Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật. Vì vậy, việc nắm được càng nhiều chữ Kanji là một yếu tố thuận lợi trong việc học tiếng Nhật.
Khi học Kanji, việc học bộ thủ rất quan trọng. Nếu học được toàn bộ bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng nhớ được các chữ. Học bộ chủ qua một bài thơ, gần giống lục bát này trong vài ngày là các bạn có thể nhớ được hết tất cả các bộ thủ này và trở thành “thánh Kanji” không chừng đấy.
Những chữ viết Hoa là âm Hán việt, những chữ viết thường là nghĩa.
10 câu đầu gồm 32 bộ
- MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
- HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
- XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi (1)
- TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan (2)
- MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non (3)
- NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng
- CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
- TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm
- NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung
- Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 (5), què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già
- DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa (1)
- BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay (2)
- ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay
- TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu (3)
- TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu (4)
- NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng
- DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng (5)
- QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng (6), TRÚC竹 – tre
- HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe
- MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.
Câu 21-30 gồm 31 bộ
- KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
- Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
- CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
- BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
- VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
- LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rùa
- LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
- HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
- CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
- NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười
Câu 31- 40 gồm 24 bộ
- NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người (1)
- KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi (2)
- Tay cầm que gọi là CHI (支 ) (3)
- Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶) (4)
- Tay cầm búa gọi là THÙ (殳) (5)
- KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều (6)
- LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
- Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về (7)
- VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè (8)
- HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
Câu 41- 50 gồm 30 bộ
- Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau (1)
- Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng (2)
- Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng (3)
- Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi (4)
- Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi (5)
- Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba (6)
- Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da (7)
- Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô (8)
- Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to (9)
- Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây (10)
Câu 51- 60 gồm 22 bộ
- TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
- TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
- THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,
- TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
- THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo,
- HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
- ĐẤU (斗) là cái đấu để đong,
- Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
- THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
- NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
Câu 61 – 70 gồm 19 bộ
- ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
- SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
- Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn,
- HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
- ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng,
- CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
- QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài,
- VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.
- PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau,
- KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
Câu 71- 81 gồm 25 bộ
- VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
- 72 .CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
- Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),
- CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
- THỊ (氏) là họ của con người,
- BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
- Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
- Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
- SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
- HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
- VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi,
Tải thêm chú thích từng bộ tại đây.
Chúc các bạn học tốt.
Theo hikariacademy.edu.vn
Japan IT Works