Học vui 6 thành ngữ tiếng Nhật vừa ngắn vừa dễ


Những câu thành ngữ này cũng thường được sử dụng trong đời sống hàng ngày. Bạn đã sẵn sàng ghi nhớ để câu nói mình trở nên Nhật hóa hơn chưa?

1. Thành ngữ tiếng Nhật 猫の額

Phiên âm: neko no hitai

Nghĩa tiếng Nhật: 非常に場所が狭いこと

Câu này có nghĩa ám chỉ một không gian, địa điểm rất nhỏ, rất hẹp. Gần nghĩa với câu “bé tí như mắt muỗi” của tiếng Việt ?

Ví dụ: 猫の額 (ねこのひたい) ほどの庭 (にわ) ですよ

Dịch nghĩa: cái vườn bé như trán con mèo ý.

thanh ngu tieng nhat

2. Thành ngữ tiếng Nhật 湯水のように使う

Phiên âm: yumizu no youni tsukau

Nghĩa tiếng Nhật: 金銭などを惜しげもなく使う

Câu này có nghĩa ám chỉ việc tiêu tiền hoang phí, chi tiêu hào phóng không có chừng mực, dùng không hối tiếc

Ví dụ: 三月 (さんがつ) は予算 (よさん) を湯水 (ゆみず) のように使う (つかう)

Dịch nghĩa: Trong 3 tháng đã sử dụng dự toán quá hoang phí, như đốt tiền vậy.

thanh ngu tieng nhat 1

3. Thành ngữ tiếng Nhật 管を巻く

Phiên âm: kuda o maku

Nghĩa tiếng Nhật: 酔っぱらって、愚痴や不満をくどくど話すこと

Câu này có nghĩa ám chỉ việc sau khi uống say là cằn nhằn, cằn nhằn bất mãn, nói nhiều lời dư thừa. Gần nghĩa với câu “rượu vào lời ra” của tiếng Việt.

Ví dụ: 彼女 (かのじょ) は、酔う (よう) と管 (くだ) を巻く (まく)

Dịch nghĩa: bà ta cứ uống say là thế nào cũng rượu vào lời ra.

thanh ngu tieng nhat 2

4. Thành ngữ tiếng Nhật 発破をかける

Phiên âm: happa o kakeru (bắn mìn, kích hoạt cho mìn nổ)

Nghĩa tiếng Nhật: 強い言葉などで奮い立たせる、気合を入れる

Câu này có nghĩa là tạo động lực, quyết tâm cho người khác bằng những lời mạnh mẽ

Ví dụ: 監督 (かんとく) が選手 (せんしゅ) に発破 (はっぱ) をかける

Dịch nghĩa: Huấn luyện đã tạo động lực mạnh mẽ cho vận động viên. (làm cho vận động viên thêm động lực, quyết tâm).

thanh ngu tieng nhat 3

5. Thành ngữ tiếng Nhật 蚊の鳴くような声

Phiên âm: ka no naku youna koe (tiếng như tiếng muỗi kêu)

Nghĩa tiếng Nhật: 非常に小さい声

Câu này có nghĩa ám chỉ âm thanh cực kỳ nhỏ, gần nghĩa với câu so sánh “như tiếng muỗi vo ve” của tiếng Việt.

Câu ví dụ: 蚊(か)の鳴く (なく) ような声 (こえ) で、うまく聞き (きき) とれなかった

Dịch nghĩa: tiếng bé như muỗi vo ve ý, không thể nghe rõ được gì cả.

thanh ngu tieng nhat 4

6. Thành ngữ tiếng Nhật 雀の涙

Phiên âm: suzume no namida (nước mắt của chim sẻ)

Nghĩa tiếng Nhật: 非常に少ない金額

Câu này có nghĩa ám chỉ số tiền rất chi là ít, chỉ là một số rất nhỏ, không bõ bèn gì. Câu này gần nghĩa với câu “3 cọc 3 đồng” của tiếng Việt.

Ví dụ: 退職金 (たいしょくきん) なんて雀の涙 (すずめのなみだ) ほどですよ

Dịch nghĩa: Tiền nghỉ việc thì chẳng bõ bèn gì (chỉ như nước mắt chim sẻ thôi)

thanh ngu tieng nhat 5

Theo tuhoconline.com

Japan IT Works 



Việc làm theo chuyên ngành

Việc làm theo ngành

Việc làm theo tỉnh thành