Từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng trong các tài liệu liên quan đến phần Front-end, tức là giao diện bên ngoài của site nhé (ngoài ra cũng sẽ có những từ mà bạn làm quen trong ngành này sẽ hay thấy trên các trang web – tất nhiên là ở “mặt tiền” rồi!). Mình sẽ giới thiệu các từ thuật ngữ trước, rồi đến các vị trí hoặc mô tả thao tác…
No. |
日本語 (tiếng Nhật) |
読み方 (cách đọc) |
ベトナム語 (tiếng Việt) |
注意/英語 (chú ý/tiếng Anh) |
1 |
フロントエンド |
Front-end |
||
2 |
埋め込む |
うめこむ |
Nhúng (embed) |
|
3 |
ユーザー |
Người dùng (user) |
||
4 |
スーパー管理者 |
~かんりしゃ |
Quản trị viên (Super admin) |
|
5 |
編集者 |
へんしゅうしゃ |
Biên tập viên (Editor) |
|
6 |
投稿者 |
とうこうしゃ |
Người đăng bài, cộng tác viên (Contributor) |
|
7 |
購読者 |
こうどくしゃ |
Người đăng ký (Subscriber) |
|
8 |
カテゴリ/タグ |
Category (danh mục), Tag (thẻ từ khoá) |
||
9 |
検索 |
けんさく |
Tìm kiếm |
Từ này là chuyên dùng cho ngôn ngữ website nhé, chứ không phải là 探すđâu |
10 |
公開 |
こうかい |
(chế độ) công khai (public) |
Đừng nhầm với Publish (đăng bài nhé – tiếng Nhật của “đăng một bài blog” chả hạn, là ブログ記事を公開(こうかい)する) nhiều bạn dev hay nhầm hai từ này với nhau lắm |
11 |
編集 |
へんしゅう |
Chỉnh sửa (Edit, ví dụ, chỉnh sửa bài viết, comment…) |
|
12 |
キャッチコピー |
Tagline, đoạn văn bản |
Tiếng Anh là catchy copy, tức đoạn text hấp dẫn (thường trên site sẽ có mấy câu tagline về marketing như “Máy lọc nước số 1 việt nam” chẳng hạn, đây là ví dụ của catchy copy đó). Ngoài ra tiếng Nhật còn có từ khác cũng có nghĩa là tagline, slogan, viết bằng chữ cứng: タグライン |
|
13 |
スライド |
Slide |
||
14 |
先頭 |
せんとう |
Phần đầu trang (header) |
|
15 |
外観 |
がいかん |
Giao diện |
Giống với từ インターフェース (interface) |
16 |
コンテンツ |
Nội dung trang web (contents) |
Bình thường sẽ có từ 内容(ないよう) nghĩa là nội dung, nhưng Tỳ thấy từ コンテンツ này hay dùng trong thuật ngữ website (hoặc đi cùng với các thuật ngữ khác như content marketing) |
|
17 |
タブ |
Tab |
Ví dụ, mở tab mới trên trình duyệt |
|
18 |
Webページのレイアウト |
Bố cục trang web (web layout) |
||
19 |
領域 |
りょういき |
Vị trí, khu vực |
Từ này thường đi sau các vị trí trên bố cục của một trang web (Tỳ đang nói về frontend đã nhé). Xem các từ ở dưới đây để biết thêm cách dùng. |
20 |
ナビゲーション領域 |
Vị trí điều hướng (thường để chỉ khu vực thanh menu của trang) |
Navigation area, navigation field |
|
21 |
フッター領域 |
Vị trí footer |
||
22 |
構成要素 |
こうせいようそ |
Các thành phần cấu tạo nên trang web |
Component = コンポーネント hay コンポ |
23 |
企業ロゴ |
きぎょう〜 |
Logo của doanh nghiệp |
|
24 |
お問い合わせ |
おといあわせ |
Liên hệ |
Contact us |
25 |
著作権 |
ちょさくけん |
Bản quyền |
Copyright (tuy nhiên nhìn chung phần tuyên bố bản quyền website dưới các site nói chung đều viết tiếng Anh là Copyright @ abc hoặc ABC all rights reserved chứ không mấy khi xài từ này :v) |
26 |
多言語化 |
たげんごか |
Đa ngôn ngữ |
Phần lựa chọn hiển thị ngôn ngữ khác cho website |
27 |
背景 |
はいけい |
Nền |
Background |
28 |
空白 |
くうはく |
Khoảng trống |
Blank space |
29 |
仕組み |
しくみ |
Cơ chế hoạt động |
Operation |
30 |
添付ファイル |
てんぷ~ |
File đính kèm |
Attached file |
31 |
当サイト |
とう〜 |
Trang này |
|
32 |
電子商取引(eコマース) |
でんししょうとりひき |
Thương mại điện tử (e-Commerce) |
|
33 |
ショッピングカートの機能を取り入れる |
Tích hợp tính năng Giỏ hàng (shopping cart) |
||
34 |
メリット/デメリット |
Ưu điểm, điểm mạnh/Nhược điểm, điểm hạn chế |
Merit (tiếng Anh) |
|
35 |
モバイルコンテンツ向け |
Xây dựng nội dung tương thích với bản mobile |
||
36 |
ケータイ電話対応サイト |
Trang web tương thích với hiển thị trên điện thoại |
Có thể hiểu là responsive website |
|
37 |
カスタマイズ |
Tuỳ chỉnh |
Customize |
|
38 |
ソースの改変 |
~かいへん |
Điều chỉnh source code |
|
39 |
メンテナンス更新 |
Cập nhật bảo trì trang web |
Maintenance |
|
40 |
セキュリティホール |
Lỗ hổng bảo mật |
Security hole |
|
41 |
必須要件 |
ひっすようけん |
Điều kiện cần thiết |
|
42 |
代替フォント |
だいたい〜 |
Font chữ thay thế |
Alternative font |
43 |
既存ページ |
きぞん~ |
Trang hiện tại |
Existing page |
44 |
バージョン |
Phiên bản |
Version |
|
45 |
バグ |
Lỗi |
Bug |
|
46 |
障害 |
しょうがい |
Lỗi |
Bug |
47 |
閲覧 |
Đọc, duyệt (web), lướt (net) |
||
48 |
ユーザーの振る舞い |
〜ふるまい |
Hành vi người dùng trên trang web |
|
49 |
おすすめ記事 |
Bài viết đề cử |
Suggested articles |
|
50 |
反復 |
はんぷく |
Vòng lặp |
Loop |
50 từ trên đây đã cho bạn biết một phần nào về từ vựng chuyên ngành IT chủ đề Front-end phải không nào? Chúc các bạn học tiếng Nhật vui và không còn sợ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin nữa.
Theo hoctiengnhatcntt.com
Japan IT Works