Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT (Phần 1) chủ đề cơ sở dữ liệu


Hôm nay mình xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT thường sử dụng khi viết thiết kế tài liệu DB. Hy vọng qua bài viết các bạn sẽ phần nào có thể đọc hiểu và viết được thiết kế Basic Design (基本設計) trong quá trình làm việc.

Cấu trúc Table trong DB

  1. スキーマ [ Schema ] : Schema là một namespace dùng để gom nhóm các table có chung một đặc điểm nào đó để dễ dàng quản lý.
  2. テーブル [ Table ] : Bảng trong cơ sở dữ liệu.
  3. ビューテーブル [ View Table ] : Bảng view trong DB.
  4. レコード [ Record ] : Dòng dữ liệu.
  5. カラム [ Column ] = 欄 (らん) : Cột trong bảng.
  6. フィールド [ Field ] : Trường của bảng.

tu vung it chuyen nganh co so du lieu

  1. 権限 (けんげん) : Quyền hạn.
  2. E-R図 : Sơ đồ ER ( Mô hình thực thể kết hợp )
  3. インデックス [ Index ] :  Chỉ mục
  4. キー  [ Key ] : Khóa
  5. 主キー [ Primary Key ] : Khóa chính
  6. 外部キー(がいぶキー)  [ Foreign key] : Khóa ngoại.
  7. 区分 (くぶん) [ Flag ] : Cờ phân loại

 

Câu lệnh SQL

  1. 取得 (しゅとく) [ SELECT ]  = 読み取り : Lấy dữ liệu trong DB.

1.1 取得項目 (しゅとくこうもく)  : Cột dữ liệu cần lấy trong DB.

1.2 取得条件 (しゅとくじょうけん) [ WHERE ] : Điều kiện để lấy dữ liệu.

  1. 登録 (とうろく)/ 追加 ( ついか ) [ INSERT ] : Ghi dữ liệu vào DB.
  2. 更新 (こうしん) [ UPDATE ] : Cập nhật dữ liệu trong DB.
  3. 削除 (さくじょ) [ DELETE ] : Xóa dữ liệu đã có trong DB.

4.1 論理削除 (ろんりさくじょ)  : Xóa dữ liệu về mặt hiển thị chứ không phải xóa dữ liệu ở trong bảng.

4.2 物理削除 (ぶつりさくじょ) : Xóa dữ liệu đã có trong DB ( xóa hẳn )

  1. 条件 (じょうけん) [ WHERE ] : Điều kiện.
  2. 且つ (かつ) [ AND ] : Và.
  3. (また) [ OR ] : Hoặc.
  4. 並び順 (ならびじゅん) [ ORDER BY ] : thứ tự dữ liệu trả về.
  5. 昇順 (しょう‐じゅん) [ ADSC ] : Thứ tự từ nhỏ đến lớn dần. 
  6. 降順 (こうじゅん) [ DESC ] : Thứ tự từ lớn đến nhỏ dần.   

Ví dụ : 

 tu vung it chuyen nganh co so du lieu 1

  1. 結合 (けつごう) [ INNER JOIN, LEFT JOIN, RIGHT JOIN, OUTER JOIN ] : Kết hợp bảng.
  2. 結合条件 (けつごう じょうけん) [ ON ] : Điều kiện kết hợp.
  3. トランザクション [ Transaction ] : Transaction là tiến trình từ đầu đến cuối. Nếu tiến trình đang transaction mà gặp lỗi ( trên từng option của transaction ) thì sẽ phải rollback lại từ đầu tiến trình. xóa bỏ hết xử lý đã được bắt đầu bởi transaction.
  4. ロールバック [ rollback ] : Lùi lại, lùi về
  5. コミット [ Commit ] : Xác nhận tiến trình xử lý thành công của một transaction và ghi vào DB.

tu vung it chuyen nganh co so du lieu 2

16. ロック [ Lock ] : Khóa lại không cho truy cập hoặc sửa khi đang xử lý.

17. Một số cụm từ viết tắt :

CRUD( クラッド ) : Create(生成)、Read(読み取り)、Update(更新)、Delete(削除)

ABCD : Add(追加)、Browse(走査)、Change(変更)、Delete(削除)

ACID : Add(追加)、Change(変更)、Inquire(問合せ)、Delete(削除)

BREAD : Browse(走査)、Read(読み取り)、Edit(編集)、Add(追加)、Delete(削除)

VADE(R): View(参照)、Add(追加)、Delete(削除)、Edit(編集)

Trên đây là một số từ vựng và cụm từ tiếng Nhật thường gặp trong quá trình viết tài liệu thiết kế cơ bản Basic Design. Còn nhiều từ vẫn chưa nêu ra, nên các bạn hãy đón chờ xem những phần tiếp theo nữa nhé.

Theo tokyodayroi.com

Japan IT Works 

 



Việc làm theo chuyên ngành

Việc làm theo ngành

Việc làm theo tỉnh thành