- 単体テスト ( たんたいテスト ) / ユニットテスト [ Unit Test ] : Test chức năng, kiểm tra mức đơn vị ( Unit )
Một Unit là một thành phần PM nhỏ nhất mà ta có thể kiểm tra được như các hàm ( Function ), lớp ( Class ), thủ tục ( Procedure ) hoặc phương thức ( Method ).
- 結合テスト ( けつごうテスト ) : Test tích hợp
※ Test tích hợp là một kiểm tra để xác minh xem các chức năng có được liên kết và vận hành tốt hay không. Bằng cách kết hợp các chức năng riêng lẻ như quy trình và chức năng trong công việc xác minh chương trình trong quá trình phát triển hệ thống,...Trong quy trình xác minh chương trình, trước tiên, "kiểm tra đơn vị" được thực hiện để kiểm tra xem các mô-đun chương trình riêng lẻ có hoạt động đúng như đã chỉ định hay không.
2.1 内部結合テスト ( ないぶけつごうテスト ):Test tích hợp trong cùng một system.
2.2 外部結合テスト ( がいぶけつごうテスト ) : Test tích hợp trong cùng một system hoặc modun ngoài khác.
- 受入テスト ( うけいれテスト ) [ Accept Test ] : Test tiếp nhận, chấp nhận.
※ Test thử tiếp nhận (UAT) là xác minh xem hệ thống có hoạt động như dự định của khách hàng hay không khi phát triển hệ thống được gia công cho nhà cung cấp phát triển. Xác minh này được thực hiện bởi người viết thiết kế là khách hàng hoặc Onsite ngồi phía khách hàng nếu dự án có làm Offshore.
- 総合テスト ( そうごうテスト ) / システムテスト [ System Test ] : Test toàn hệ thống.
※ Test toàn hệ thống là một thử nghiệm để xác nhận xem hệ thống được xây dựng có thỏa mãn các chức năng theo kế hoạch nói chung trong công việc xác minh chương trình trong quá trình phát triển hệ thống hay không. Đây là thử nghiệm cuối cùng về phía nhà phát triển.
- 構成テスト ( こうせいテスト ) : Test cấu hình
※ Test cấu hình là quá trình kiểm tra hệ thống cho từng cấu hình phần mềm và phần cứng được hỗ trợ.
- ストレステスト [ Stress Test ] : Stress Test là một loại kiểm thử xác định sự ổn định và tính mạnh mẽ của hệ thống.
- 回帰テスト ( かいきテスト ) : Test hồi quy.
※ Test hồi quy là một hoạt động kiểm tra xác nhận các hiệu ứng của việc sửa đổi chương trình máy tính. Khi các chương trình trở nên lớn hơn và phức tạp hơn, thường thì các chương trình dường như không liên quan gì đến nhau bị bỏ qua.
- ランダムテスト [ Random Test ] : Test ngẫu nhiên.
※ Nhằm kiểm tra ngẫu nhiên các chức năng của hệ thông hoạt động bình thường hoặc tìm ra các lỗi nếu có. Mọi người sẽ ngẫu nhiên test các chức năng khác nhau của hệ thống mà không theo sắp xếp nào.
- テストケース [ Test Case] : Các trường hợp test, kịch bản test.
- テスト結果 ( テストけっか) : Kết quả test.
- エビデンス [ Evidence ] : Bằng chứng test, hình ảnh chụp lại màn hình,log,... của quá trình test.
- テスト計画 ( テストけいかく ) : Kế hoạch test dự kiến.
- テスト工程 ( テストこうてい ) : Quy trình và thời gian cần để test.
- テストツール [ Test Tool ] : Các tool cần dùng để test.
- テストデータ [ Test Data ] : Dữ liệu sử dụng để test.
- テストの目的 ( テストのもくてき ) : Mục đích test.
- テストの観点 ( テストのかんてん ) [ Point of view ] : Quan điểm test.
- バグ/ 不具合 ( ふぐあい ) [ Bug ] : Lỗi.
- 不具合仕様書 ( ふぐあいしようしょ ) : Tài liệu tổng hợp lỗi phát hiện khi test.
- 不具合発生率 ( ふぐあいはっせいりつ ) : Tỉ lệ lỗi phát sinh.
Trên đây là một số từ vựng và cụm từ tiếng Nhật thường gặp trong tài liệu test mà mình biết được. Chắc còn nhiều từ mình vẫn chưa biết nên rất mong các bạn có thể đóng góp bổ sung để cho mọi người biết bằng cách comment phía dưới. Nếu có sai sót nào rất mong được mọi người chỉ giáo cho mình để mình chỉnh sửa :D
Theo tokyodayroi.com
Japan IT Works