Từ vựng tên các nước bằng tiếng Nhật


Học ngoại ngữ không chỉ để giao tiếp với người bản địa mà còn có thể nói chuyện với những người quốc gia khác sống tại nơi sử dụng ngôn ngữ đó. Bạn sẽ trở thành người am hiểu về đất nước nếu mở đầu bằng câu hỏi hoặc biết cách phát âm, viết tên đất nước của một bạn không phải người Nhật đấy. Japan IT Works tổng hợp những từ vựng tên các nước bằng tiếng Nhật trong bài viết này bạn nên nhớ sương sương vài từ để giúp ích cho mình nhé.

Đầu tiên là tên gọi của 51 quốc gia hay có dân số, người học tiếng Nhật hoặc hay xuất hiện trên bản tin mà nhiều người biết đến.

1. Danh sách từ vựng Quốc gia bằng tiếng Nhật

1.Achentina: アルゼンチン (aruzentan)

2.Alien:  アイルランド (airurando)

3.Albanian: アルバニア (arubania) 

4.Anh: イギリス   (igirisu)     

 Đền Taj Mahal Ấn Độ

Đền Taj Mahal Ấn Độ

5.Ấn Độ: インド   (indo)

6.Ba Lan: ポーランド    (poorando)

7.Bồ đào nha: ポルトガル (porutogaru)

8.Bỉ: ベルギー        (berugii)

9.Bolivia: ボリビア       (boribia)

10.Bulgari: ブルガリ   (burugari)    

11.Canada: カナダ  (kanada)  

Đền Angkor Wat Campuchia

Đền Angkor Wat Campuchia

12.Campuchia: カンボジア (kanbojia)

13.Colombia: コロンビア (koronbia)

14.Costa rica:  コスタリカ   (kosutarika)

15.Croatia:  クロアチア  (kuroatia)    

16.Czech:  チェコ   (Cheko)         

17.Đanh Mạch: デンマーク (danmaaku)         

18.Đức: ドイツ (doitsu)           

19.Hà Lan: オランダ (oranda)   

Seoul Hàn Quốc

Seoul Hàn Quốc

20.Hàn Quốc: かんこく (kankoku)       

21.Hy Lạp: ギリシャ (girishiya)        

22.Hungary: ハンガリー (hankarii) 

23.Indonesia: インドネシア (indoneshia)         

24.Jamaica: ジャマイカ (jiamaika)

25.Lào: ラオス (raosu)        

26.Malaysia : マレーシア (mareeshia)

27.Mehico: メキシコ (mekinko)      

28.Mông cổ: モンゴル (mongoru)       

29.Mỹ: アメリカ (amerika)           

30.New zealand: ニュージーランド (nyuurando)

31.Nga: ロシア (rona)           

32.Nhật Bản: にほん (nihan)         

33.Paraguay: パラグアイ (paraguai)   

34.Peru: ペルー (beruu)        

35.Pháp: フランス (furansu)         

36.Phần Lan: フィンランド (fuinrando)        

37.Philippin: フィリピン (fuiripin)        

38.Rumani: ルーマニア (ruumania)        

39.Singapore: シンガポール (shingapooru)     

40.Tây ban nha: スペイン (subein)    

41.Thái Lan: タイ (tai)     

42.Thổ Nhĩ Kỳ: トルコ (toruko)          

43.Thụy Điển: スウェーデン (suuiiden)      

44.Thuỵ Sỹ: スイス (suiu)             

45.Trinidad: トリニダード (torinidaado)         

46.Trung quốc: ちゅうごく(chuugo)     

47.Uruguay: ウクライナ (ukuraina)

48.Venezuela: ベネズエラ (benezuera)    

49.Việt Nam: ベトナム (betonamu)   

Venice Ý

Venice Ý

50.Ý: イタリア (itaria)       

51.Zimbabwe:  ジンバブエ (jinbabue) 

 

2. Một số lưu ý khi sử dụng từ vựng Quốc gia

2.1 Khi nói về Quốc tịch 

Khi muốn nói về quốc tịch của chính mình, bạn chỉ cần đặt 人(じん) sau tên nước. 

Ví dụ : 

  1. にほん人

Người Nhật Bản

  1. ベトナム人

Người Việt Nam

  1. シンガポール人

Người Singapore

singapore

2.2 Khi nói về ngôn ngữ 

Và đối với ngôn ngữ của họ, đơn giản là đặt chữ 語 (ご) sau tên nước.

Ví dụ : 

にほん語

tiếng Nhật

ベトナム語

tiếng Việt Nam

インドネシア語

tiếng Indonesia

タイ語

tiếng Thái Lan

カンボジア語

 

3. Câu giới thiệu ví dụ

初めまして、

私はアンです。

ベトナムから来ました。

少し日本語が話せます。あなたはタイ人ですか。

タイ人は毎日英語を使いますか?

 

(Hajimemashite, 

watashi wa Andesu. 

Betonamu kara kimashita. 

Sukoshi nihongo ga hanasemasu. 

Anata wa Taijin desu ka. 

Taijin wa Mainichi eigo o tsukaimasu ka?)

 

Rất vui được gặp bạn,

Tôi là An

Tôi đến từ Việt Nam.

Tôi có thể nói một ít tiếng Nhật. Bạn là người Thái?

Người Thái có sử dụng tiếng Anh hàng ngày không?

 

Đến đây bạn đã biết cách nói tên của các quốc gia, quốc tịch, ngôn ngữ chưa nào?

Hãy chờ đón những bài học tiếp theo nhé.

Tổng hợp

Japan IT Works



Việc làm theo chuyên ngành

Việc làm theo ngành

Việc làm theo tỉnh thành