Cách đọc các ký hiệu trong tiếng Nhật


Khi học tiếng Nhật và sau đó là giao tiếp với người Nhật, không ai tránh được việc sử dụng emoji hay các ký tự. Vậy để đọc và viết (đánh máy) thì cần phải biết tên tiếng Nhật của ký hiệu mới sử dụng được. Hôm nay các bạn cùng điểm qua tên tiếng Nhật một số ký hiệu cùng Japan IT Works nhé.

Nếu nói về ký hiệu thì nhiều lắm, dễ tới hàng trăm ký tự, tiếng Việt cũng khó biết hết huống chi tiếng Nhật. Bài này các bạn cùng tìm hiểu những ký tự hay dùng nhất nhé.

Lưu ý: Khi gõ bàn phím tiếng Nhật, nếu các bạn biết cách đọc của ký tự thì chỉ việc gõ theo cách đọc đó là sẽ ra ký tự đó. 

1. Các ký tự dấu phân chia trong câu

① 、 ⇒ テン dấu phẩy trong tiếng Nhật

② , ⇒ カンマ dấu phẩy thường

③ ・ ⇒ 中点(ナカテン)dấu chấm giữa câu

④ ; ⇒ セミコロン dấu chấm phẩy

⑤ : ⇒ コロン dấu 2 chấm

⑥ 。 ⇒ 句点(くてん)マル dấu chấm hết câu trong tiếng Nhật

⑦ . ⇒ ピリオド chấm câu thường dùng trong tiếng Việt

⑧ ? ⇒ 疑問符(ギモンフ)dấu chấm hỏi.

⑨ ?? ⇒ 二重疑問符(ニジュウギモンフ)2 dấu hỏi

⑩ ! ⇒ 感嘆符(カンタンフ)dấu chấm than

 

2. Các dấu ngoặc trong câu

⑪ 「」 ⇒ カギ

⑫ 『』 ⇒ ニジュウカギ

⑬ [] ⇒ カクカッコ

⑭ () ⇒ マルカッコ 

⑮ (())⇒ ニジュウマルカッコ

⑯ 【】 ⇒ 墨付きカッコ(スミツキカッコウ)tiêu đề mail hay dùng dấu ngoặc có thêm than đen này.

⑰ <> ⇒ 山形カッコ ngoặc nhọn

⑱ {} ⇒ チュウカッコ

⑲ ’ ’ ⇒  クォーテーション dấu nháy đơn (gõ bằng Shift + 7)

⑳ ” ” ⇒  ダブルクォーテーション dấu nháy kép (gõ bằng Shift + 2)

 

3. Các ký tự trong câu khác

㉑ - ⇒ ボウセン dấu kẻ ngang dài

㉒ ~ ⇒ ナミセン dấu ngã ngang

㉓ - ⇒ ハイフン dấu kẻ ngang ngắn

㉔ = ⇒ ニジュウハイフン hoặc イコール dấu bằng

㉕ * ⇒ アスタリスク dấu sao

㉖ ※ ⇒ コメジルシ dấu ghi chú

㉗ # ⇒ シャープ

㉘ ★ ⇒ ホシ

㉙ ▽ ⇒ サンカク tam giác

㉚ → ⇒ 矢印(ヤジルシ)dấu mũi tên.

㉛ ⇔  ⇒ リョウヤジルシ mũi tên kép

㉜ _ ⇒  アンダーライン dấu gạch dưới

㉝ / ⇒ スラッシュ dấu gạch chéo

㉞ ① ⇒ マルイチ số 1 trong vòng tròn

 

4. Các ký tự trong toán học

㉟ + ⇒ プラス cộng

㊱ - ⇒ マイナス trừ

㊲ x ⇒ カケル nhân

㊳ ÷ ⇒ ワル chia

㊴ > ⇒ ヨリオオキイ lớn hơn

㊵ < ⇒ ヨリチイサイ nhỏ hơn

㊶  ≧ ⇒ オオキイイコール lớn hơn hoặc bằng

㊷  ≦   ⇒ チイサイイコール nhỏ hơn hoặc bằng.

 

5. Các ký hiệu trên bàn phím

ky hieu tieng nhat

Các ký hiệu trên bàn phím thì ở những phần trên có nêu một số như # シャープ hay ( マルカッコ… Phần này xin giới thiệu những ký hiệu chưa nêu.

㊸ $ ⇒ ドールマーク dấu tiền đô la

㊹ % ⇒ パーセント phần trăm

㊺ & ⇒ アンド và

㊻ ^ ⇒ ハットマーク dấu mũ

㊼ | ⇒ 縦棒(タテボウ)gậy đứng

㊽ ¥ ⇒ 円マール ký hiệu Yen – tiền Yên

㊾ @ ⇒ アッとマール a móc

㊿ Ctrl ⇒ コントロール phím Ctrl

51 Alt ⇒ オルト phím Alt

52 Shift ⇒ シフト phím Shift

53  Caps Lock ⇒  キャプスロック phím Caps Lock

54 Esc  ⇒ エスケープ

55 Tab  ⇒ タブ

 

Đó là những ký hiệu thường hay dùng. Học tiếng Nhật không chỉ nghe-nói mà cả viết cũng cần phải biết để phục vụ tốt nhu cầu công việc

Hơn nữa, trong cuộc sống hiện nay, công nghệ rất phát triển, chúng ta cũng không thể không biết “viết tiếng Nhật” trên điện thoại, máy tính phải không nào?

Theo trainghiemnhatban.net

Japan IT Works 



Việc làm theo chuyên ngành

Việc làm theo ngành

Việc làm theo tỉnh thành