Lời chúc Valentine bằng tiếng Nhật hay


Valentine Trắng sắp đến rồi, để chúc cho đối phương luôn vui vẻ hoặc muốn tặng quà cho đối phương thì tiếng Nhật nói như thế nào nhỉ? Hãy cùng học tiếng Nhật để bày tỏ yêu thương với Japan IT Works nhé!

Lời chúc Valentine tiếng Nhật hay tặng người yêu

 

初めてのバレンタインだね。

Hajimete no Barentainda ne.

Dùng cho cặp đôi có valentine lần đầu: đây là lễ tình nhân đầu tiên nhỉ.

 

あなたの一緒にいるだけ幸せです。

Anata no issho ni iru dake shiawasedesu.

chỉ cần ở bên anh là em thấy hạnh phúc rồi

 

これからもずっとずっと一緒にいようね。

Korekara mo zuttozutto isshonīyōne.

Chúng ta sẽ ở bên nhau mãi nhé.

 

あなたと出会えてとても幸せです。

これからもずっと一緒に過ごせるといいな。

Anata to deaete totemo shiawasedesu. 

Korekara mo zuttoisshoni sugoseruto ī na.

Tôi rất vui được gặp bạn.

Tôi hy vọng mình có thể dành thời gian bên nhau mãi mãi.


valentine 1

付き合って…回目のバレンタインだね。

Tsukiatte… eme no Barentainda ne.

Từ ngày hẹn hò, đây là valentine lần thứ … nhỉ

 

いつも一緒にいてくれてありがとう。

これからもずっと一緒にいようね

Itsumoisshoni ite kurete arigatō. 

Korekara mo zutto isshonīyōne

Cảm ơn bạn đã luôn ở bên tôi.

Hãy ở bên nhau mãi mãi

 

…と出会ってとても幸せです。

これからもいろんな思い出を作ろうね。

To deatte totemo shiawasedesu. 

Korekara mo iron'na omoide o tsukurou ne.

Chúng ta sẽ tiếp tục có thêm nhiều kỷ niệm đẹp nhé !

 

大好きです。

Daisukidesu.

Tôi thích bạn

 

大好きな…へ。

大好きです。

これからずっと一緒にいたいな。

Tôi thích bạn. Tôi mới từ nay sẽ ở cạnh nhau.

 

張り切って、手作りチョコ作っちゃいました

Harikitte, tedzukuri choko tsukutchaimashita

Em đã cố hết sức để tự làm những thanh socola này.

 

何回目のバレンタインかな?

Nankaime no Barentain ka na?

Không hiểu đây là lần valentine thứ mấy nhỉ

 

…はいつも仕事が忙しいね。

Wa itsumo shigoto ga isogashī ne.

…(tên đối phương) lúc nào cũng bận công việc

 

あんまり会えないけど大好きです。

Anmari aenaikedo daisukidesu.

Dù không gặp được nhiều, nhưng em vẫn rất yêu anh

 

体に気を付けて頑張ってね。

Karada ni ki o tsukete ganbattene.

Hãy giữ gìn sức khỏe và cố lên anh nhé !

 

いつもありがとう。

私はあなたのことが大好きです。

これからもずっと一緒にいようね

Itsumo arigatō. Watashi wa anata no koto ga daisukidesu. Korekara mo zutto isshonīyōne

Chúng ta sẽ luôn mãi bên nhau nhé !

 

Lời chúc Valentine tiếng Nhật hay tặng cho cấp trên

 

いつもお世話になっています。

Itsumo osewa ni natte imasu.

Cảm ơn vì anh/chị đã luôn giúp đỡ

 

感謝を込めて!

Kansha o komete!

Chứa đầy lòng biết ơn (trong món quà này)

 

いつもありがとうございます。

これかもご指導よろしくお願いします。

Itsumo arigatōgozaimasu. Kore ka mo go shidō yoroshikuonegaishimasu.

Rất mong anh/chị tiếp tục hướng dẫn

 

いつも面倒を掛けてすみません。

Itsumo mendō o kakete sumimasen.

Xin lỗi vì đã luôn tạo rắc rối, phiền toái, làm phiền cho anh/chị

 

これからもよろしくお願いします。

お礼の気持ちです

Korekara mo yoroshikuonegaishimasu. Orei no kimochidesu

Đây là món quà thể hiện lòng biết ơn của tôi

 valentine

Lời chúc Valentine tiếng Nhật hay tặng cho bạn bè

 

お疲れ様。

Otsukaresama.

Anh vất vả quá

 

風邪ひかないように気をつけてね

義理チョコでごめんね!

Kaze hikanai yō ni kiwotsukete ne giri choko de gomen ne!

Với thanh socola nghĩa tình này, hãy tha lỗi cho tôi nhé !

 

これからもよろしく。

Korekara mo yoroshiku.

Mong anh/chị tiếp tục giúp đỡ.



Sưu tầm

Japan IT Works



Việc làm theo chuyên ngành

Việc làm theo ngành

Việc làm theo tỉnh thành