Bảng tổng hợp ngữ pháp N1 hay xuất hiện trong đề thi JLPT


Bước sang tháng 12 rồi, có nghĩa là kỳ thi JLPT đã tới. Hôm nay cùng Japan IT Works ôn lại các cấu trúc ngữ pháp N1 hay xuất hiện trong đề thi JLPT nhé.

Bảng tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp N1 hay xuất hiện trong đề thi JLPT trong bài này giúp cho bạn ôn lại có những cấu trúc nào. Nếu chưa nhớ hãy học kỹ ví dụ và cách sử dụng của cấu trúc đó nhé!



#

Ngữ Pháp

文法レッスン

Ý Nghĩa (意味)

1

atte no

あっての

Bởi vì có .../Sự tồn tại...không thể thiếu...

2

ba koso

ばこそ

Chính vì

3

biru

びる

Nhìn giống/trông giống...

4

buri

ぶり

Cách/tình trạng/tình hình...

5

buru

ぶる

Giả vờ/tỏ vẻ...

6

dano~dano

だの~だの

Nào là...nào là

7

deare~deare

であれ~であれ

Cho dù~cho dù

8

ga hayaika

が早いか

Vừa mới...thì đã

9

gatera

がてら

Nhân tiện thì

10

gurumi

ぐるみ

Toàn thể/toàn bộ...

11

houdai

放題

Thỏa thích

12

kagiri da

限りだ

Rất/cảm thấy rất

13

kara suru

からする

Hơn/có tới/trở lên...

14

katagata

かたがた

Nhân tiện/kèm

15

katawara

かたわら

Ngoài ra/bên cạnh/vừa...

16

katawara

かたわら

Ngoài việc...còn...

17

koso are

こそあれ

Mặc dù/dù là...nhưng...

18

koto nashi ni

ことなしに

Nếu không có/mà không làm gì đó...

19

koto no nai youni

ことのないように

Để không.../để tránh...

 

20

kurai nara

くらいなら

Nếu...tốt hơn...

21

made mo nai

までもない

Không cần phải/chưa tới mức phải...

22

mama ni

ままに

Theo như/đúng như...

23

mamire

まみれ

Đầy/dính đầy/bám đầy...

24

meku

めく

Có vẻ/có khuynh hướng...

25

mo saru koto nagara

もさることながら

Bên cạnh/thêm vào/còn hơn thế nữa...

26

mono toshite

ものとして

Giả sử/xem như là...

27

nagara

ながら

Tuy/mặc dù..nhưng...

28

nagara ni

ながらに

Trong khi/từ khi

29

naku shite

なくして

Nếu không có...thì khó mà...

30

nami

並み

Giống như là...

31

nara dewa

ならでは

Chỉ có...mới có thể...

32

nari

なり

Vừa mới...thì đã

33

nari tomo

なりとも

Một chút/một ít...

34

nashi ni

なしに

Mà không/không có

35

ni atte

にあって

Ở trong...

36

ni kagiru

に限る

Là nhất/là tốt nhất...

37

ni saki gakete

に先駆けて

Tiên phong/đầu tiên...

38

ni shite

にして

Mãi đến/chỉ có...thì mới...

39

ni sokushite

に即して

Theo đúng/hợp với...

40

ni taenai

に堪えない

Không đáng/không chịu được...




#

Ngữ Pháp

文法レッスン

Ý Nghĩa (意味)

41

ni taeru

にたえる

Đáng...

42

ni tarinai

に足りない

Không đáng/không đủ...

43

ni taru

に足る

Xứng đáng/đáng để...

44

nimo mashite

にもまして

Hơn/càng hơn...

45

soba kara

そばから

Vừa mới...thì...

46

sobakara

そばから

Vừa mới...thì...

47

sou mo nai

そうもない

Khó mà...

48

sura

すら

Ngay cả/đến cả/thậm chí

49

tari tomo

たりとも

Dù chỉ/thậm chí là...

50

tatokoro de∼nai

たところで~ない

Dù...thì cũng không

51

te koso

てこそ

Chỉ khi...

52

temae

てまえ

Trước mặt/chính vì...

53

to areba

とあれば

Nếu...thì...

54

to atte

とあって

Bởi vì/vì...

55

to miete

とみえて

Hình như/dường như/có vẻ...

56

to mirareru

とみられる

Được cho rằng...

57

to miru to

とみると

Nếu...thì liền...

58

to sureba

とすれば

Nếu/giả sử...

59

toiu

という

Toàn bộ/tất cả/nhất định...

60

toiu tokoro da

というところだ

Tầm khoảng/cũng chỉ tầm...

61

tokitara

ときたら

Ấy à.../ấy hả...

62

tokite iru

ときている

Chính vì/bởi vì...nên mới...

63

tokoro wo

ところを

Vào lúc,khi...

64

tomo naku

ともなく

Một cách vô thức/từ đâu đó...

65

toshita tokoro de

としたところで

Cho dù/thậm chí/ngay cả...

66

wo kagiri ni

を限りに

Đến hết/hết...

67

wo monotomo sezu ni

をものともせずに

Bất chấp/mặc kệ

68

wo yosoni

をよそに

Mặc kệ/bất chấp

69

ya ina ya

や否や

Ngay khi vừa/vừa mới đã

70

you ga nai

ようがない

Không còn cách nào/hết cách rồi...

71

zujimai

ずじまい

Cuối cùng cũng không/không kịp

72

zukume

ずくめ

Toàn là/toàn bộ là...

 

Chúc bạn ôn tập tốt và thi JLPT có kết quả tốt nhé!

Theo jlptvietnam.com

Japan IT Works



Việc làm theo chuyên ngành

Việc làm theo ngành

Việc làm theo tỉnh thành