Ý nghĩa của 頓挫 (Tonza)
- Đọc: tonza (とんざ)
- Thường xuất hiện ở dạng 頓挫する hoặc 頓挫をきたす
Nghĩa:
- Kế hoạch hoặc công việc kinh doanh bị hủy bỏ giữa chừng
- Đi vào ngõ cụt, bế tắc
Cách dùng của 頓挫
Cùng xem cách dùng của 頓挫 qua 3 ví dụ sau đây nhé!
1. 深刻な経営難のため、新規事業に頓挫をきたす。
Shinkokuna keieinan no tame, shinki jigyou ni tonza wo kitasu.
Do khó khăn tài chính nghiêm trọng, công việc kinh doanh mới sẽ bị gián đoạn.
2. あれだけ準備したプロジェクトが頓挫するなんて信じられない。
Are dake junbi shita purojekuto ga tonza suru nante shinji rarenai.
Chuẩn bị đến thế rồi mà dự án lại bị đình chỉ, thật không thể tin được.
3. 新駅建設の計画は頓挫した。
Shin eki kensetsu no keikaku wa tonza shita.
Kế hoạch xây dựng nhà ga mới bị hủy bỏ giữa chừng.
Bạn đã hiểu được nghĩa và cách dùng của cặp từ này rồi chứ! Chúc bạn học tiếng Nhật và làm việc thật tốt nhé!
Theo locobee.com
Japan IT Works