Ở phần trước chúng ta đã được biết họ người Việt trong tiếng Nhật sẽ phiên âm Katakana, Hán tự như thế nào. Đến hôm nay chúng ta cùng ghép lại với tên nhé!
Một số tên được phiên katakana từ tiếng Việt sang tiếng Nhật
An |
アン |
Ánh |
アイン |
Anh Tuấn |
アイン・トゥアン |
Bắc |
バック |
Bạch |
バック |
Châu |
チャウ |
Cúc |
クック |
Cường |
クオン |
Đằng |
ダン |
Đào |
ダオ |
Đạt |
ダット |
Diệp |
ヅイエップ |
Đình |
ディン |
Doanh |
ズアイン |
Đức |
ドゥック |
Dung |
ズン |
Dũng |
ズン |
Duy |
ズイ |
Gấm |
ガンム |
Giang |
ザン |
Hà |
ハー |
Hải |
ハイ |
Hằng |
ハン |
Hạnh |
ギー |
Hào |
ハオ |
Hậu |
ハウ |
Hiến |
ヒエン |
Hiền |
ヒエン |
Hiếu |
ヒエウ |
Hoa |
ホア |
Hoàng |
ホアン |
Hồng |
ホン |
Hồng Nhung |
ホン・ニュン |
Huân |
フアン |
Huệ |
フェ |
Hùng |
フン |
Hưng |
フン |
Huy |
フイ |
Huyền |
フエン |
Khoa |
コア |
Lâm |
ラム |
Lan |
ラン |
Liên |
レイン |
Lộc |
ロック |
Lợi |
ロイ |
Long |
ロン |
Lực |
ルック |
Ly |
リー |
Mai |
マイ |
Mai Chi |
マイ・チ |
Mạnh |
マン |
Minh |
ミン |
Nam |
ナム |
Nghi |
ギー |
Ngô |
ズイ |
Ngọc |
ゴック |
Ngọc Trâm |
ゴック・チャム |
Nguyên |
グエン |
Nhật |
ニャット |
Nhi |
ニー |
Như |
ヌー |
Ninh |
ニン |
Oanh |
オアン |
Phấn |
ファン |
Phong |
フォン |
Phú |
フー |
Phùng |
フォン |
Phụng |
フーン |
Phương |
フォン |
Phượng |
フォン |
Quế |
クエ |
Quyên |
クエン |
Sơn |
ソン |
Sương |
スオン |
Tâm |
タム |
Tân |
タン |
Thắm |
ターム |
Thành |
タン |
Thu |
グエン |
Trinh |
チン |
Trung |
チュン |
Trường |
チュオン |
Tú |
トゥー |
Tuấn |
トゥアン |
Tuấn Anh |
トゥアン・アイン |
Tuyến |
トウェン |
Tuyết |
トウエット |
Uyên |
ウエン |
Việt |
ベト |
Vũ |
ヴ |
Vy |
ビー |
Xuân |
スアン |
Ý |
イー |
Yến |
イエン |
Có nhiều cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
- Chuyển theo cách đọc thuần Nhật
- Chuyển theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật
- Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
- Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật
Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật
Bình ⇒ 平 ⇒ Hira
Chính ⇒ 正 ⇒ Masa
Chiến ⇒ 戦 ⇒ Ikusa
Cường ⇒ 強 ⇒ Tsuyoshi
Công ⇒ 公 ⇒ Isao
Dũng ⇒ 勇 ⇒ Yuu
Duyên ⇒ 縁 ⇒ ゆかり, Yukari
Đông ⇒ 東 ⇒ Higashi
Hoa ⇒ 花 ⇒ Hana (⇒ Hanako)
Huân ⇒ 勲 ⇒ Isao
Hùng ⇒ 雄 ⇒ Yuu
Hòa ⇒ 和 ⇒ Kazu
Hiếu ⇒ 孝 ⇒ Takashi
Hương ⇒ 香 ⇒ Kaori
Hạnh ⇒ 幸 ⇒ Sachi
Khang ⇒ 康 ⇒ Kou
Linh ⇒ 鈴 ⇒ Suzu
Long ⇒ 隆 ⇒ Takashi
Mẫn ⇒ 敏 ⇒ Satoshi
Nam ⇒ 南 ⇒ Minami
Nghĩa ⇒ 義 ⇒ Isa
Nghị ⇒ 毅 ⇒ Takeshi
Quang ⇒ 光 ⇒ Hikaru
Quảng ⇒ 広 ⇒ Hiro
Quý ⇒ 貴 ⇒ Takashi
Sơn ⇒ 山 ⇒ Takashi
Thông ⇒ 聡 ⇒ Satoshi
Tuấn ⇒ 俊 ⇒ Shun
Trường ⇒ 長 ⇒ Naga
Thanh ⇒ 清 ⇒ Kiyoshi
Thắng ⇒ 勝 ⇒ Shou
Vinh ⇒ 栄 ⇒ Sakae
Vũ ⇒ 武 ⇒ Takeshi
Chuyển nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật
Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.
Bích 碧 ⇒ 葵 Aoi (xanh bích)
Châu 珠 ⇒ 沙織 Saori (vải dệt mịn)
Giang 江 ⇒ 江里 Eri (nơi bến sông)
Hường ⇒ 真由美 Mayumi
Hằng 姮 ⇒ 慶子 Keiko (người tốt lành)
Hà 河 ⇒ 江里子 Eriko (nơi bến sông)
Hồng 紅 ⇒ 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
Hoa 花 ⇒ 花子 Hanako (hoa)
Loan (loan phượng) 鸞 ⇒ 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
Lan 蘭 ⇒ 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
Mỹ 美 ⇒ 愛美 Manami
Mai 梅 ⇒ 百合 Yuri (hoa bách hợp)
My ⇒ 美恵 Mie (đẹp và có phước)
Ngọc 玉 ⇒ 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
Nhi 児 ⇒ 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
Ngoan ⇒ 順子 Yoriko (hiền thuận)
Phương (hương thơm ngát) 芳 ⇒ 美香 Mika (mỹ hương)
Phượng 鳳 ⇒ 恵美 Emi (huệ mỹ)
Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊⇒ 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
Quy 規 ⇒ 紀子 Noriko (kỷ luật)
Trang (trang điểm) 粧 ⇒ 彩華 Ayaka
Thảo 草⇒ みどり Midori (xanh tươi)
Thắm ⇒ 晶子 Akiko (tươi thắm)
Trang ⇒ 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
Tuyết 雪 ⇒ 雪子 Yukiko (tuyết)
Tú 秀 ⇒ 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên
An 安 ⇒ 靖子 Yasuko
Bảo 保 ⇒ 守 Mori
Chi 枝 ⇒ 智香 Tomoka (trí hương)
Chinh 征 ⇒ 征夫 Yukio (chinh phu)
Diệu 耀 ⇒ 耀子 Youko
Đạo 道 ⇒ 道夫 Michio
Đức 徳 ⇒ 正徳 Masanori (chính đức)
Đông 冬 or 東 ⇒ 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
Đào 桃 ⇒ 桃子 Momoko
Hải 海 ⇒ 熱海 Atami
Hạnh 幸 ⇒ 幸子 Sachiko (tên nữ)
Hạnh 幸 ⇒ 孝行 Takayuki (tên nam)
Hiền 賢 ⇒ 静香, しずか Shizuka
Huyền 玄 ⇒ 亜美、愛美、あみ Ami
Hạnh 幸 ⇒ 幸子 Sachiko
Kiều 嬌 ⇒ 那美 Nami (na mỹ)
Linh 鈴 ⇒ 鈴江 Suzue (linh giang)
Lệ 麗 ⇒ 麗 Rei (lệ), Reiko
Nga 娥 ⇒ 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
Nguyệt 月 ⇒ 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
Quảng 広 ⇒ 広, 弘志 Hiroshi
Quyên 絹 ⇒ 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)
Thắng 勝 ⇒ 勝夫 (thắng phu) Katsuo
Thái 太 ⇒ 岳志 Takeshi
Thành 誠 or 成 or 城 ⇒ 誠一 Seiichi
Trường 長 ⇒ 春長 Harunaga (xuân trường)
Trinh 貞 ⇒ 美沙 Misa (mỹ sa)
Trâm ⇒ 菫、すみれ Sumire
Trân 珍 ⇒ 貴子 Takako
Văn 文 ⇒ 文雄 Fumio
Việt 越 ⇒ 悦男 Etsuo
Yến (yến tiệc) 宴 ⇒ 喜子 Yoshiko
Vy 薇 ⇒ 桜子 Sakurako
Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
Hòa ⇒ 蒲亜 Hoa (⇒ Hoya)
Hoàng, Hoàn ⇒ 保安 Hoan (⇒ Moriyasu)
Khánh, Khang ⇒ 寛 Kan (⇒ Hiroshi)
Mai ⇒ 舞, 麻衣 Mai
Trường ⇒ 住音 Chuon (⇒ Sumine)
Bạn phải chuyển tên trước sau đó chọn họ một cách thật là phù hợp. Ví dụ:
Nguyễn Văn Nam ⇒ 佐藤 南 Satoh Minami
(vì họ 佐藤 là phổ biến nhất ở Nhật)
Ngô Văn Năm ⇒ 畑山 五郎 Hatayama Goroh
(vì là "ngô" nên chuyển qua là "ruộng trồng ngô" ⇒ "hatake" 畑)
Phan Văn Trị ⇒ 坂本 伸太郎 Sakamoto Nobutaroh
("trị" có cách đọc là "nobu", họ "phan"⇒ "phản" 坂, "văn" ⇒太郎 hay 郎)
Hoàng Công Minh ⇒ 渡辺 正明 Watanabe Masaaki
Hồ Hoàng Yến ⇒ 加藤 沙紀 Katoh Saki
Đào Thúy Duyên ⇒ 桜井 ゆかり Sakurai Yukari
("đào" ⇒ anh đào ⇒ sakurai, "duyên" ⇒ yukari)
Lê Huyền Như ⇒ 鈴木 有希 Suzuki Yuki
("như" 如 có một âm đọc là "yuki", "lê" ⇒ cây lê ⇒ Suzuki)
Trần Việt Đông ⇒ 高橋 東行 Takahashi Hideyuki
Phạm Thanh Sang ⇒ 坂井 昭富 Sakai Akitomi
Điều quan trọng ở đây là: Truyền tải đúng ý nghĩa và độ đẹp, sắc thái của tên bạn!
Ví dụ "Huyền" là "Ami" thì "Nguyễn Thị Huyền" sẽ là "Satoh Amiko" vì chữ "ko" trong tiếng Nhật sẽ tương ứng với chữ "Thị" trong tiếng Việt.
Việc chọn tên là hoàn toàn TỰ DO, không ai có thể bắt bạn phải dùng tên này hay tên kia cả. Bạn có thể chọn tùy ý tên của mình sao cho đẹp nhé
Các công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật
Ngoài sử dụng google dịch họ tên bạn nên dùng 1 số trang web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Online
- Tìm nazuke (cách đọc trong tên)
Bạn có thể tìm kếm trên trang web http://5go.biz/sei/p5.htm.
- Tìm tên (nam, nữ)
Bạn tìm tên của mình theo giới tính trên web http://5go.biz/sei/cgi/kensaku.htm. Chọn 男の子 cho tên nam, hoặc 女の子 cho tên nữ
- Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
Bạn có thể tra được các âm Hán Việt ra chữ Hán và ngược lại tại đây: http://nguyendu.com.free.fr/langues/hanviet.htm
Lưu ý: Để có thể chuyển hoàn toàn tên mình sang tiếng Nhật với đầy đủ ý nghĩa bao hàm trong tiếng Việt gốc, bạn cần có sự hiểu biết ý nghĩa ngôn từ sâu xa của cả tiếng Việt và tiếng Nhật một cách chuẩn xác nhất.
Trên đây là những cách chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật. các bạn đã có cho riêng mình những cái tên siêu hay siêu ý nghĩa chưa?
Tên của mình là JAPAN IT WORKS.
Tổng hợp
Japan IT Works