Chuyển tên người từ tiếng Việt sang tiếng Nhật P2 - Tên


Để giỏi ngoại ngữ, thì người học phải hay sử dụng nó. Sử dụng nó như thế nào? Bằng cách nói về bản thân, về đất nước, con người. Quan trọng trong số đó là tên người để tiện xưng hô. Vậy tên của bạn trong tiếng Nhật là gì bạn có biết không?

Ở phần trước chúng ta đã được biết họ người Việt trong tiếng Nhật sẽ phiên âm Katakana, Hán tự như thế nào. Đến hôm nay chúng ta cùng ghép lại với tên nhé!

Một số tên được phiên katakana từ tiếng Việt sang tiếng Nhật

An

アン

Ánh

アイン

Anh Tuấn

アイン・トゥアン

Bắc

バック

Bạch

バック

Châu

チャウ

Cúc

クック

Cường

クオン

Đằng

ダン

Đào

ダオ

Đạt

ダット

Diệp

ヅイエップ

Đình

ディン

Doanh

ズアイン

Đức

ドゥック

Dung

ズン

Dũng

ズン

Duy

ズイ

Gấm

ガンム

Giang

ザン

ハー

Hải

ハイ

Hằng

ハン

Hạnh

ギー

Hào

ハオ

Hậu

ハウ

Hiến

ヒエン

Hiền

ヒエン

Hiếu

ヒエウ

Hoa

ホア

Hoàng

ホアン

Hồng

ホン

Hồng Nhung

ホン・ニュン

Huân

フアン

Huệ

フェ

Hùng

フン

Hưng

フン

Huy

フイ

Huyền

フエン

Khoa

コア

Lâm

ラム

Lan

ラン

Liên

レイン

Lộc

ロック

Lợi

ロイ

Long

ロン

Lực

ルック

Ly

リー

Mai

マイ

Mai Chi

マイ・チ

Mạnh

マン

Minh

ミン

Nam

ナム

Nghi

ギー

Ngô

ズイ

Ngọc

ゴック

Ngọc Trâm

ゴック・チャム

Nguyên

グエン

Nhật

ニャット

Nhi

ニー

Như

ヌー

Ninh

ニン

Oanh

オアン

Phấn

ファン

Phong

フォン

Phú

フー

Phùng

フォン

Phụng

フーン

Phương

フォン

Phượng

フォン

Quế

クエ

Quyên

クエン

Sơn

ソン

Sương

スオン

Tâm

タム

Tân

タン

Thắm

ターム

Thành

タン

Thu

グエン

Trinh

チン

Trung

チュン

Trường

チュオン

トゥー

Tuấn

トゥアン

Tuấn Anh

トゥアン・アイン

Tuyến

トウェン

Tuyết

トウエット

Uyên

ウエン

Việt

ベト

Vy

ビー

Xuân

スアン

Ý

イー

Yến

イエン

Có nhiều cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

  • Chuyển theo cách đọc thuần Nhật 
  • Chuyển theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật
  • Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
  • Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật

 

Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật 

    Bình ⇒  平 ⇒  Hira

    Chính ⇒  正 ⇒  Masa

    Chiến ⇒  戦 ⇒  Ikusa

    Cường ⇒  強 ⇒  Tsuyoshi

    Công  ⇒  公 ⇒  Isao

    Dũng  ⇒  勇 ⇒  Yuu

    Duyên  ⇒  縁 ⇒  ゆかり, Yukari

    Đông ⇒  東 ⇒  Higashi

    Hoa ⇒  花 ⇒  Hana (⇒  Hanako)

    Huân  ⇒  勲 ⇒  Isao

    Hùng  ⇒  雄 ⇒  Yuu

    Hòa  ⇒  和 ⇒  Kazu

    Hiếu  ⇒  孝 ⇒  Takashi

    Hương  ⇒  香 ⇒  Kaori

    Hạnh ⇒  幸 ⇒  Sachi    

    Khang ⇒ 康 ⇒  Kou    

    Linh ⇒ 鈴 ⇒  Suzu

    Long ⇒ 隆 ⇒  Takashi

    Mẫn ⇒ 敏 ⇒  Satoshi

    Nam ⇒ 南 ⇒  Minami

    Nghĩa ⇒ 義 ⇒  Isa

    Nghị ⇒ 毅 ⇒  Takeshi

    Quang ⇒ 光 ⇒  Hikaru

    Quảng ⇒ 広 ⇒  Hiro

    Quý ⇒ 貴 ⇒  Takashi

    Sơn ⇒ 山 ⇒  Takashi    

    Thông ⇒ 聡 ⇒  Satoshi

    Tuấn ⇒ 俊 ⇒  Shun

    Trường ⇒ 長 ⇒  Naga

    Thanh ⇒ 清 ⇒ Kiyoshi

    Thắng ⇒ 勝 ⇒ Shou

    Vinh ⇒ 栄 ⇒ Sakae

    Vũ ⇒ 武 ⇒ Takeshi

 

Chuyển nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật

Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.

Bích 碧 ⇒ 葵 Aoi (xanh bích)

Châu 珠 ⇒ 沙織 Saori (vải dệt mịn)

Giang 江 ⇒ 江里 Eri (nơi bến sông)

Hường ⇒ 真由美 Mayumi

Hằng 姮 ⇒ 慶子 Keiko (người tốt lành)

Hà 河 ⇒ 江里子 Eriko (nơi bến sông)

Hồng 紅 ⇒ 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)

Hoa 花 ⇒ 花子 Hanako (hoa)

Loan (loan phượng) 鸞 ⇒ 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)

Lan 蘭 ⇒ 百合子 Yuriko (hoa đẹp)

Mỹ 美 ⇒ 愛美 Manami

Mai 梅 ⇒ 百合 Yuri (hoa bách hợp)

My ⇒ 美恵 Mie (đẹp và có phước)

Ngọc 玉 ⇒ 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)

Nhi 児 ⇒ 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)

Ngoan ⇒ 順子 Yoriko (hiền thuận)

Phương (hương thơm ngát) 芳 ⇒ 美香 Mika (mỹ hương)

Phượng 鳳 ⇒ 恵美 Emi (huệ mỹ)

Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊⇒ 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)

Quy 規 ⇒ 紀子 Noriko (kỷ luật)

Trang (trang điểm) 粧 ⇒ 彩華 Ayaka

Thảo 草⇒ みどり Midori (xanh tươi)

Thắm ⇒ 晶子 Akiko (tươi thắm)

Trang ⇒ 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)

Tuyết 雪 ⇒ 雪子 Yukiko (tuyết)

Tú 秀 ⇒ 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)

 

Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên

An 安 ⇒ 靖子 Yasuko

Bảo 保 ⇒ 守 Mori

Chi 枝 ⇒ 智香 Tomoka (trí hương)

Chinh 征 ⇒ 征夫 Yukio (chinh phu)

Diệu 耀 ⇒ 耀子 Youko

Đạo 道 ⇒ 道夫 Michio

Đức 徳 ⇒ 正徳 Masanori (chính đức)

Đông 冬 or 東 ⇒ 冬樹 Fuyuki (đông thụ)

Đào 桃 ⇒ 桃子 Momoko

Hải 海 ⇒ 熱海 Atami

Hạnh 幸 ⇒ 幸子 Sachiko (tên nữ)

Hạnh 幸 ⇒ 孝行 Takayuki (tên nam)

Hiền 賢 ⇒ 静香, しずか Shizuka

Huyền 玄 ⇒ 亜美、愛美、あみ Ami

Hạnh 幸 ⇒ 幸子 Sachiko

Kiều 嬌 ⇒ 那美 Nami (na mỹ)

Linh 鈴 ⇒ 鈴江 Suzue (linh giang)

Lệ 麗 ⇒ 麗 Rei (lệ), Reiko

Nga 娥 ⇒ 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)

Nguyệt 月 ⇒ 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)

Quảng 広 ⇒ 広, 弘志 Hiroshi

Quyên 絹 ⇒ 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)

Thắng 勝 ⇒ 勝夫 (thắng phu) Katsuo

Thái 太 ⇒ 岳志 Takeshi

Thành 誠 or 成 or 城 ⇒ 誠一 Seiichi

Trường 長 ⇒ 春長 Harunaga (xuân trường)

Trinh 貞 ⇒ 美沙 Misa (mỹ sa)

Trâm ⇒ 菫、すみれ Sumire

Trân 珍 ⇒ 貴子 Takako

Văn 文 ⇒ 文雄 Fumio

Việt 越 ⇒ 悦男 Etsuo

Yến (yến tiệc) 宴 ⇒ 喜子 Yoshiko

Vy 薇 ⇒ 桜子 Sakurako

 

Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt

    Hòa ⇒ 蒲亜 Hoa (⇒ Hoya)

    Hoàng, Hoàn ⇒ 保安 Hoan (⇒ Moriyasu)

    Khánh, Khang ⇒ 寛 Kan (⇒ Hiroshi)

    Mai ⇒ 舞, 麻衣 Mai

    Trường ⇒ 住音 Chuon (⇒ Sumine)

Bạn phải chuyển tên trước sau đó chọn họ một cách thật là phù hợp. Ví dụ:

Nguyễn Văn Nam ⇒ 佐藤 南 Satoh Minami

(vì họ 佐藤 là phổ biến nhất ở Nhật)

Ngô Văn Năm ⇒ 畑山 五郎 Hatayama Goroh

(vì là "ngô" nên chuyển qua là "ruộng trồng ngô" ⇒ "hatake" 畑)

Phan Văn Trị ⇒ 坂本 伸太郎 Sakamoto Nobutaroh

("trị" có cách đọc là "nobu", họ "phan"⇒ "phản" 坂, "văn" ⇒太郎 hay 郎)

Hoàng Công Minh ⇒ 渡辺 正明 Watanabe Masaaki

Hồ Hoàng Yến ⇒ 加藤 沙紀 Katoh Saki

Đào Thúy Duyên ⇒ 桜井 ゆかり Sakurai Yukari

("đào" ⇒ anh đào ⇒ sakurai, "duyên" ⇒ yukari)

Lê Huyền Như ⇒ 鈴木 有希 Suzuki Yuki

("như" 如 có một âm đọc là "yuki", "lê" ⇒ cây lê ⇒ Suzuki)

Trần Việt Đông ⇒ 高橋 東行 Takahashi Hideyuki

Phạm Thanh Sang ⇒ 坂井 昭富 Sakai Akitomi

Điều quan trọng ở đây là: Truyền tải đúng ý nghĩa và độ đẹp, sắc thái của tên bạn! 

Ví dụ "Huyền" là "Ami" thì "Nguyễn Thị Huyền" sẽ là "Satoh Amiko" vì chữ "ko" trong tiếng Nhật sẽ tương ứng với chữ "Thị" trong tiếng Việt.

Việc chọn tên là hoàn toàn TỰ DO, không ai có thể bắt bạn phải dùng tên này hay tên kia cả. Bạn có thể chọn tùy ý tên của mình sao cho đẹp nhé

doi ten sang tieng nhat

Các công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật

Ngoài sử dụng google dịch họ tên bạn nên dùng 1 số trang web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Online

  •  Tìm nazuke (cách đọc trong tên)

Bạn có thể tìm kếm trên trang web http://5go.biz/sei/p5.htm. 

  • Tìm tên (nam, nữ)

Bạn tìm tên của mình theo giới tính trên web http://5go.biz/sei/cgi/kensaku.htm. Chọn 男の子 cho tên nam, hoặc 女の子 cho tên nữ

  • Từ điển Hán Việt Thiều Chửu

Bạn có thể tra được các âm Hán Việt ra chữ Hán và ngược lại tại đây: http://nguyendu.com.free.fr/langues/hanviet.htm

Lưu ý: Để có thể chuyển hoàn toàn tên mình sang tiếng Nhật với đầy đủ ý nghĩa bao hàm trong tiếng Việt gốc, bạn cần có sự hiểu biết ý nghĩa ngôn từ sâu xa của cả tiếng Việt và tiếng Nhật một cách chuẩn xác nhất.

Trên đây là những cách chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật. các bạn đã có cho riêng mình những cái tên siêu hay siêu ý nghĩa chưa?

Tên của mình là JAPAN IT WORKS.

Tổng hợp 

Japan IT Works 



Việc làm theo chuyên ngành

Việc làm theo ngành

Việc làm theo tỉnh thành