Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin


Những từ vựng tiếng Anh về công nghệ thông tin dưới đây sẽ giúp bạn tra cứu và học tập. Bên cạnh đó có những gợi ý trang web và chia sẻ tài liệu học tiếng Anh CNTT.

Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin ngày càng khẳng định tầm quan trọng, nếu bạn đang hay đã làm việc trong ngành công nghệ thông tin (IT- Information Technology) chắc sẽ hiểu được thực trạng: mức thu nhập giữa kỹ sư CNTT biết tiếng Anh và không biết tiếng Anh có sự chênh lệch lớn tới mức độ nào. 

Đây cũng là điều dễ hiểu vì người làm trong ngành công nghệ thông tin sẽ thường xuyên phải gặp gỡ, làm việc với người nước ngoài, hoặc phải tra cứu những tài liệu từ nước ngoài…, nên việc biết tiếng Anh sẽ mang lại lợi thế lớn trong công việc. 

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến:

190 Từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Abacus

/ˈæbəkəs/

Bàn tính

2

Abbreviation

/əˌbriːviˈeɪʃn/

Sự tóm tắt, rút gọn

3

Accumulator

/əˈkjuːmjəleɪtə(r)/

Tổng

4

Audition

/əˈdɪʃn/

Phép cộng

5

Address

/əˈdres/

Địa chỉ

6

Adware

/ˈæd.weər/

Phần mềm quảng cáo

7

Allocate

/ˈæləkeɪt/

Phân phối

8

Alphabetical catalog

/ˌæl.fəˈbet.ɪ.kəl ˈkæt̬·əlˌɔɡ/

Mục lục xếp theo trật tự chữ cái

9

Alphanumeric data

/ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk ˈdeɪ.tə/

Dữ liệu chữ số

10

Analog

/ˈænəlɒɡ/

Tương tự

11

Analysis

/əˈnæləsɪs/

Phân tích

12

Anti-virus software

/ˌæn.tiˈvaɪə.rəs ˈsɒft.weər/

Phần mềm diệt virus

13

Appliance

/əˈplaɪəns/

Thiết bị, máy móc

14

Application

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

Ứng dụng

15

Appropriate

/əˈprəʊpriət/

Thích hợp

16

Arise

/əˈraɪz/

Xuất hiện, nảy sinh

17

Arithmetic

/əˈrɪθmətɪk/

Số học

18

Authority work

/ɔːˈθɒr.ə.ti wɜːk/

Công tác biên mục với tên, tựa đề hay chủ đề

19

Available

/əˈveɪləbl/

Dùng được, có hiệu lực

20

Background

/ˈbækɡraʊnd/

Bối cảnh, bổ trợ

21

Backup

/ˈbæk.ʌp/

Sao lưu các dữ liệu 

22

Binary

/ˈbaɪnəri/

Nhị phân, thuộc về nhị phân.

23

Bloatware

/ˈbləʊt.weər/

Những ứng dụng được các nhà sản xuất tích hợp vào thiết bị của họ để đưa vào cùng với hệ điều hành.

24

Broad classification

/brɔːd ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/

Phân loại tổng quát

25

Browser

/ˈbraʊ.zər/

Trình duyệt

26

Bug

/bʌɡ/

Lỗi kỹ thuật

27

Cache memory

/kæʃ ˈmem.ər.i/

bộ nhớ cache

28

Capability

/ˌkeɪpəˈbɪləti/

Khả năng

29

Cataloging

 

Công tác biên mục (nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing)

30

Certification

/ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/

Giấy chứng nhận

31

Chain

/tʃeɪn/

Chuỗi

32

Chief

/tʃiːf/

Giám đốc

33

Chief source of information

 

Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế.

34

Circuit

/ˈsɜːkɪt/

Mạch

35

Clarify

/ˈklærəfaɪ/

Làm cho trong sáng dễ hiểu

36

Cloud computing

/klaʊd kəmˈpjuː.tɪŋ/

Điện toán đám mây

37

Cluster controller

/ˈklʌs.tər kənˈtrəʊ.lər/

Bộ điều khiển trùm

38

Command

/kəˈmɑːnd/

Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)

39

Common

/ˈkɒmən/

Thông thường

40

Compatible

/kəmˈpætəbl/

Tương thích

41

Complex

/ˈkɒmpleks/

Phức tạp

42

Component

/kəmˈpəʊnənt/

Thành phần

43

Computer

/kəmˈpjuːtə(r)/

Máy tính

44

Computer System Administrators

/kəmˈpjuː.tər ˈsɪs.təm ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/

Người thiên về phần mềm và quản lý bằng phần mềm

45

Computerize

/kəmˈpjuː.tər.aɪz/

Tin học hóa

46

Configuration

/kənˌfɪɡəˈreɪʃn/

Cấu hình

47

Consultant

/kənˈsʌltənt/

Cố vấn, chuyên viên tham vấn

48

Convenience

/kənˈviː.ni.əns/

Thuận tiện

49

Convert

/kənˈvɜːt/

Chuyển đổi

50

Cookies

/ˈkʊk.i/

Các tập tin được tạo bởi website bạn đã truy cập để lưu trữ thông tin duyệt web

51

CPU: Central Processing Unit

 

Bộ xử lý trung tâm

52

Crash

/kræʃ/

Hiện tượng ứng dụng khi mở lên thì lập tức bị đóng hoặc trong lúc đang hoạt động bình thường thì tự đóng lại.

53

Cursor

/ˈkɜː.sər/

Thuộc tính cursor hiển thị con trỏ chuột khi di chuyển con trỏ vào thành phần.

54

Customer

/ˈkʌstəmə(r)/

Khách hàng

55

Data

/ˈdeɪtə/

Dữ liệu

56

Database

/ˈdeɪtəbeɪs/

Cơ sở dữ liệu

57

Deal

/diːl/

Giao dịch

58

Decision

/dɪˈsɪʒn/

Quyết định

59

Demagnetize

/ˌdi.ˈmæɡ.nə.ˌtɑɪz/

Khử từ hóa

60

Demand

/dɪˈmɑːnd/

Yêu cầu

61

Dependable

/dɪˈpendəbl/

Có thể tin cậy được

62

Detailed

/ˈdiːteɪld/

Chi tiết

63

Develop

/dɪˈveləp/

Phát triển

64

Device

/dɪˈvaɪs/

Thiết bị

65

Devise

/dɪˈvaɪz/

Phát minh

66

Digital

/ˈdɪdʒɪtl/

Số, thuộc về số

67

Disk

/dɪsk/

Đĩa

68

Division

/dɪˈvɪʒn/

Phép chia

69

DNS

 

Domain Name System (Hệ thống tên miền)

70

Drawback

/ˈdrɔːbæk/

Trở ngại, hạn chế

71

E-commerce

/ˈi.ˈkɑː.ˌmɜːs/

Thương mại điện tử

72

Effective

/ɪˈfektɪv/

Có hiệu lực

73

Efficient

/ɪˈfɪʃnt/

Có hiệu suất cao

74

Email

/ˈiː.meɪl/

Thư điện tử

75

Employ

/ɪmˈplɔɪ/

Thuê ai làm gì

76

Enterprise

/ˈentəpraɪz/

Tập đoàn, công ty

77

Environment

/ɪnˈvaɪrənmənt/

Môi trường

78

Equipment

/ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị

79

Expertise

/ˌekspɜːˈtiːz/

Thành thạo, tinh thông

80

Eyestrain

/ˈaɪ.streɪn/

Mỏi mắt

81

FAQ (Frequently Asked Questions)

 

các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi

82

Ferrite ring

/ˈfɛr.ˌɑɪt rɪŋ/

Vòng nhiễm từ

83

Firewall

/ˈfaɪə.wɔːl/

Tường lửa

84

Font

/fɒnt/

Phông chữ

85

Format

/ˈfɔː.mæt/

Định dạng các vùng ghi dữ liệu của ổ đĩa cứng.

86

Gadget

/ˈɡædʒɪt/

Đồ phụ tùng nhỏ

87

Gateway

/ˈɡeɪtweɪ/

Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn

88

Goal

/ɡəʊl/

Mục tiêu

89

Graphics

/ˈɡræfɪks/

Đồ họa

90

Hardware

/ˈhɑːdweə(r)/

Phần cứng

91

Homepage

/ˈhəʊm ˌpeɪdʒ/

Trang chủ

92

HTML (HyperText Markup Language)

 

ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web

93

Implement

/ˈɪmplɪment/

Công cụ, phương tiện

94

Increase

/ɪnˈkriːs/

Sự tăng thêm, tăng lên

95

Individual

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/

Cá nhân, cá thể

96

Inertia

/ɪˈnɜːʃə/

Quán tính

97

Install

/ɪnˈstɔːl/

Cài đặt

98

Instruction

/ɪnˈstrʌkʃn/

Chỉ thị, chỉ dẫn

99

Insurance

/ɪnˈʃʊərəns/

Bảo hiểm

100

Integrate

/ˈɪntɪɡreɪt/

Hợp nhất, sáp nhập

101

Internet service provider

/ˈɪn.tə.net ˈsɜː.vɪs prəˈvaɪ.dər/

Nhà cung cấp dịch vụ Internet

102

Intranet

/ˈɪntrənet/

Mạng nội bộ

103

Irregularity

/ɪˌreɡjəˈlærəti/

Sự bất thường, không theo quy tắc

104

LAN (Local Area Network)

 

Mạng máy tính nội bộ

105

Latest

/ˈleɪtɪst/

Mới nhất

106

Leadership

/ˈliːdəʃɪp/

Lãnh đạo

107

Level with someone

/ˈlev.əl wɪð ˈsʌm.wʌn/

Thành thật

108

Login

/ˈlɒɡ.ɪn/

Đăng nhập

109

Low

/ləʊ/

Yếu, chậm

110

Maintain

/meɪnˈteɪn/

Duy trì

111

Malware

/ˈmæl.weər/

Phần mềm độc hại

112

Matrix

/ˈmeɪtrɪks/

Ma trận

113

Memory

/ˈmeməri/

/ˈmeməri/

114

Microprocessor

/ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/

Bộ vi xử lý

115

Mini computer

/ˈmɪn.i kəmˈpjuː.tər/

Máy tính mini

116

Monitor

/ˈmɒnɪtə(r)/

Giám sát

117

Multiplication

/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/

Phép nhân

118

Multitask

/ˌmʌl.tiˈtɑːsk/

Đa nhiệm

119

Multiuser

/ˈmʌltiˌjuːzər/

Đa người dùng

120

Negotiate

/nɪˈɡəʊʃieɪt/

Thương lượng

121

Network Administrator

/ˈnet.wɜːk ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/

Người quản trị thiên về phần cứng

122

Numeric

/njuːˈmerɪkl/

Số học, thuộc về số học

123

Occur

/əˈkɜː(r)/

Xảy ra, xảy đến

124

OCR – Optical Character Recognition

 

Nhận dạng ký tự quang học

125

Operating system

/ˈɒp.ər.eɪt ˈsɪs.təm/

Hệ điều hành

126

Operation

/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/

Thao tác

127

Order

/ˈɔːdə(r)/

Yêu cầu

128

OSI

 

Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)

129

Output

/ˈaʊtpʊt/

Ra, đưa ra

130

Oversee

/ˌəʊvəˈsiː/

Quan sát

131

Packet

/ˈpæk.ɪt/

Gói dữ liệu

132

Parallel port

/ˈpær.ə.lel pɔːt/

Cổng song song

133

Perform

/pəˈfɔːm/

Tiến hành, thi hành

134

Pinpoint

/ˈpɪnpɔɪnt/

Chỉ ra một cách chính xác

135

Port

/pɔːt/

Cổng

136

PPP (Point-to-Point Protocol)

 

giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem

137

Prevail

/prɪˈveɪl/

Thịnh hành, phổ biến

138

Priority

/praɪˈɒrəti/

Sự ưu tiên

139

Process

/ˈprəʊses/

Xử lý

140

Productivity

/ˌprɒdʌkˈtɪvəti/

Hiệu suất

141

Protocol

/ˈprəʊtəkɒl/

Giao thức

142

Provide

/prəˈvaɪd/

Cung cấp

143

Pulse

/pʌls/

Xung

144

Quality

/ˈkwɒləti/

Chất lượng

145

Quantity

/ˈkwɒntəti/

Số lượng

146

QWERTY

 

Loại bố cục bàn phím phổ biến nhất

147

RAM (Read-Only Memory)

 

Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.

148

Rapid

/ˈræpɪd/

Nhanh chóng

149

Real-time

/ˈrɪəl.taɪm/

Thời gian thực

150

Registered trademark

/ˈredʒ.ɪ.stəd ˈtreɪd.mɑːk/

Thương hiệu đã đăng ký bảo hộ

151

Remote

/rɪˈməʊt/

Từ xa

152

Remote Access

/rɪˈməʊt ˈæk.ses/

Truy cập từ xa qua mạng

153

Replace

/rɪˈpleɪs/

Thay thế

154

Research

/rɪˈsɜːtʃ/

Nghiên cứu

155

Resource

/rɪˈsɔːs/

Nguồn

156

Respond

/rɪˈspɒnd/

Phản hồi

157

Ribbon

/ˈrɪbən/

Dải băng

158

ROM (Read-Only Memory)

 

Bộ nhớ không khả biến dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển

159

Schedule

/ˈskedʒuːl/

Lập lịch, lịch biểu

160

Shel

 

Chương trình giữa người dùng với nhân Linux

161

Signal

/ˈsɪɡ.nəl/

Tín hiệu

162

Similar

/ˈsɪmələ(r)/

Giống

163

Simultaneous

/ˌsɪmlˈteɪniəs/

Đồng thời

164

Software

/ˈsɒftweə(r)/

Phần mềm

165

Software piracy

/ˈsɒft.weər ˈpaɪ.rə.si/

Vi phạm bản quyền phần mềm

166

Solution

/səˈluːʃn/

Giải pháp, lời giải

167

Solve

/sɒlv/

Giải quyết

168

Source Code

/sɔːs kəʊd/

Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)

169

Spread sheet

/spred ʃiːt/

Bảng tính

170

Storage

/ˈstɔːrɪdʒ/

Lưu trữ

171

Subject entry

/ˈsʌb.dʒekt ˈen.tri/

Thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .

171

Substantial

/səbˈstænʃl/

Tính thực tế

172

Subtraction

/səbˈtrækʃn/

Phép trừ

173

Sufficient

/səˈfɪʃnt/

Đủ, có khả năng

174

Suitable

/ˈsuːtəbl/

Phù hợp

175

Switch

/swɪtʃ/

Chuyển

176

Tape

/teɪp/

Ghi băng, băng

177

Technical

/ˈteknɪkl/

Thuộc về kỹ thuật

178

Technology

/tekˈnɒlədʒi/

Công nghệ

180

Terminal

/ˈtɜː.mɪ.nəl/

Máy trạm

181

Text

/tekst/

Văn bản chỉ bao gồm ký tự

182

Tiny

/ˈtaɪni/

Nhỏ bé

183

Transmit

/trænsˈmɪt/

Truyền

184

Union catalog

/ˈjuː.nj.ən ˈkæt̬·əlˌɔɡ, -ˌɑɡ/

Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện

185

URL

 

Đường link dẫn đến địa chỉ trang web

186

Vulnerability

/ˌvʌl.nər.əˈbɪl.ə.ti/

Một vùng, điểm dễ bị tổn thương trong hệ thống theo một yêu cầu được phát hiện ra.

187

WAN (wide area network)

 

mạng dữ liệu được thiết kế để kết nối giữa các mạng đô thị (mạng MAN) giữa các khu vực địa lý cách xa nhau

188

Web Developer

/web dɪˈvel.ə.pər/

Người phát triển web

189

Windows

/ˈwɪn.dəʊs/

Hệ điều hành dựa trên giao diện người dùng của Microsoft

190

World Wide Web

/wɜːld waɪd web/

Mạng lưới thông tin toàn cầu

Các trang web tự học tiếng Anh ngành IT

Người làm công nghệ thông tin thường không giỏi tiếng Anh, là nghe và nói. Là dân công nghệ thông tin bạn nghĩ sao về nhận xét trên?

Bạn có thể tự học Tiếng Anh thông qua 4 website này để cải thiện vốn ngôn ngữ của mình, đồng thời chứng minh sai nhận định trên nhé!

English4IT.com

quizlet.com

ocw.mit.edu

whatis.techtarget.com

Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Gửi bạn tài liệu ôn luyện tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin bài bản và hữu ích, hãy download ở link phía dưới nhé.

>>> Link download: http://bit.ly/2rO9LsY

Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn thành thạo tiếng Anh ngành IT trong thời gian ngắn nhất.

Và tiếng Anh không trở thành rào cản trong sự nghiệp phát triển nghề IT.

Theo imappro.edu.vn

Japan IT Works 



Việc làm theo chuyên ngành

Việc làm theo ngành

Việc làm theo tỉnh thành